またベトナム語の小話を翻訳してみました。中身はまたしょーもない話ですが読解や単語の勉強などに活用してください。
Điều kiện cần và đủ trong tình yêu
恋愛の必要十分条件
・Điều kiện=条件
・tình yêu=愛情
Thất bại trong chuyện tình cảm, một chàng trai trèo đèo lội suối tìm gặp nhà hiền triết để xin lời khuyên, giúp anh thoát khỏi tình trạng này.
ある青年は恋愛でうまくいかず、現状を打開し、賢者にアドバイスをもらうために峠を越え、川を渡った。
・tình cảm=気持ち、情感
・trèo=木や壁に登る
・đèo=峠
・lội suối=川を渡る、超える
・nhà hiền triết=賢者、賢人
・lời khuyên=アドバイス
・thoát khỏi=脱出する、抜け出す
Vừa nhìn thấy ngài, anh chàng vội hỏi:
青年は賢者に会うとすぐにこう問いただした。
・ngài=〜様、丁寧な敬称
・vội=急ぐ、せわしげに〜
– Thưa ngài, con đã kiên trì theo đuổi cô ấy suốt 5 năm trời nhưng vì sao đến nay cô ấy vẫn chưa chịu đồng ý?
「賢者様、わたくしはある女性を5年間もずっと求愛し続けてきたのですが、どうして彼女は未だに私を受け入れてくれないのでしょうか?」
・kiên trì=堅持(けんじ)する、かたく守る
・theo đuổi=追いかける、追い求める
※theo đuổiを逆にしてđuổi theoにすると「追跡する」という意味になります。
Nhà hiền triết không nói gì, lẳng lặng chỉ vào con ốc sên đang bò bên cạnh.
賢者は何も言わず、すぐそばを這っているカタツムリを静かに指差した。
・lẳng lặng=静かに、静粛(せいしゅく)に
・chỉ=指差す
・ốc sên=カタツムリ
・bò=這(は)う
Nhìn ốc sên hồi lâu, chàng trai bừng tỉnh, anh la lớn:
青年はしばらくそのカタツムリを見て、はっと気付き、こう叫んだ。
・bừng tỉnh=はっと気づく、ぱっと目が覚める
– Con đã hiểu rồi! Chỉ cần giống như ốc sên, cứ tiếp tục kiên trì, có cố gắng ắt sẽ gặt hái được thành công.
「わかりました!カタツムリのように粘り強く頑張れば必ず成功を手にすることができるということですね。」
・ắt=必ず、確実に、きっと
・gặt hái=手に入れる
Nghe câu trả lời của anh, nhà hiền triết khẽ lắc đầu. Ông nói:
彼の返事を聞いて、賢者は静かに頭を横に振り、こう言った:
・khẽ=静かに、そっと
・lắc đầu=頭(首)を横に振る、否定する↔gật đầu=頭(首)を縦に振る、肯定する
– Không, ý ta là khi nào con có nhà riêng như ốc sên rồi hãy nghĩ đến chuyện yêu đương.
「いいえ、私が言いたいのはカタツムリの殻のようにまず自分の家を持ってから恋愛のことを考えて下さいということです。」
・yêu đương=恋愛
引用元
Zing.vn 「Điều kiện cần và đủ trong tình yêu」
コメントを残す